Nhiệt kế đo miệng trực tràng chứa chất lỏng không chứa thủy ngân
Mô tả ngắn gọn:
Mô tả ngắn gọn:
Chứng nhận: CE; ISO13485
Đặc điểm: Không độc hại, An toàn, Thụ động, Độ chính xác, Thân thiện với môi trường
Chất liệu: Hỗn hợp gali và lndium thay vì thủy ngân.
Model: quy mô khép kín (lớn, vừa và nhỏ)
Đặc điểm: Không độc hại, An toàn, Thụ động, Độ chính xác, Thân thiện với môi trường
Chất liệu: Hỗn hợp gali và lndium thay vì thủy ngân.
Phạm vi đo: 35°C–42°C hoặc 96°F–108°F
Chính xác: 37°C+0,1°C và -0,15°C, 41°C+0,1°Cand-0,15°C
Nhiệt độ bảo quản/hoạt động: 0°C-42°C
Hướng dẫn sử dụng: Trước khi đo nhiệt độ cơ thể, hãy kiểm tra xem vạch chất lỏng có nhiệt độ dưới 36 ° C (96,8 ° F hay không). Lau sạch bằng bông gòn hoặc gạc vuông thấm cồn để khử trùng. Theo phương pháp đo, đặt nhiệt kế vào vị trí cơ thể thích hợp (nách, miệng, trực tràng)Phải mất 6 phút để nhiệt kế đo chính xác nhiệt độ cơ thể, sau đó lấy số đọc chính xác bằng cách xoay từ từ nhiệt kế qua lại. Sau khi đo xong, bạn cần giữ nhiệt kế đầu trên của nhiệt kế và lắc nhiệt kế xuống 5 đến 12 lần bằng cổ tay để giảm nhiệt độ xuống dưới 36 °C(96,8°F).
Bảo quản sản phẩm: Đảm bảo lớp thủy tinh được dán kín trước khi sử dụng nhiệt kế. Khi đo, hãy cẩn thận để tránh làm hỏng vỏ thủy tinh. Lau sạch bằng bông gòn hoặc gạc vuông thấm cồn để khử trùng. Nếu nhiệt kế bị hỏng và rò rỉ, chất lỏng tràn ra có thể được loại bỏ bằng khăn giấy hoặc gạc, và kính vỡ có thể được xử lý bằng rác thải sinh hoạt. Bảo quản trong ống nhựa cứng sau khi sử dụng.
Biện pháp phòng ngừa:Tránh làm rơi và va chạm nhiệt kế thủy tinh. Không uốn cong và cắn đầu nhiệt kế thủy tinh. Nên đặt nhiệt kế thủy tinh cách xa trẻ em. Trẻ sơ sinh, trẻ vị thành niên và người khuyết tật nên được sử dụng dưới sự hướng dẫn của nhân viên y tế hoặc người lớn giám hộ. Không nên sử dụng ống thủy tinh của nhiệt kế thủy tinh để tránh nguy cơ bị thương sau khi ống thủy tinh bọc ngoài nhiệt kế bị hỏng.
Quy mô kèm theo Kích thước lớn: L:115~128mm ;D<5;l: 14±3mm; l1: ≥8mm; l2: ≥6mm ;H:9±0,4mm;B:12±0,4mm
Quy mô kèm theo Kích thước trung bình: L:110~120mm ;D<5;l: 14±3mm; l1: ≥8mm; l2: ≥8mm ;H:7,5±0,4mm;B:9,5±0,4mm
Kích thước nhỏ kèm theo: L:110~120mm ;D<5;l: 14±3mm; l1: ≥8mm; l2: ≥6mm ;H:6±0,4mm;B:8,5±0,4mm